• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lung
  • Âm On: ロウ
  • Âm Kun: ろう.する; つんぼ; みみしい
  • Bộ Thủ: 耳 (Nhĩ) 龍 (Long)
  • Số Nét: 22
Hiển thị cách viết

Giải thích:

聾 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 耳 (tai, gợi ý về thính giác), bên phải là phần 龍 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “điếc”. Về sau dùng để chỉ sự không nghe thấy.