• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hệ
  • Âm On: ケイ
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 567
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

系 là chữ hội ý: gồm bộ 糸 (sợi, gợi ý nghĩa liên quan đến sự kết nối) và bộ 丿 (nét phẩy, gợi ý nghĩa liên kết). Nghĩa gốc: “hệ thống, dòng dõi”. Về sau dùng để chỉ các loại hệ thống, dòng dõi.