• Hán Tự:
  • Hán Việt: Niêm
  • Âm On: ネン
  • Âm Kun: ねば.る
  • Bộ Thủ: 米 (Mễ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1410
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

粘 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 米 (gạo, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 占 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dính, bám”. Về sau dùng để chỉ tính chất dính, bám dính.