粘膜
[Niêm Mô]
ねんまく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
màng nhầy
JP: ストレスが胃の粘膜を荒らす原因のひとつは次のように考えられています。
VI: Người ta cho rằng một trong những nguyên nhân gây tổn thương niêm mạc dạ dày là do stress.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
乾燥した空気のせいで痛んだノドや鼻の粘膜は、風邪のウイルスが入り込みやすくなってしまいます。暖房器具で寒さ対策、加湿器で乾燥対策をしっかり行なうことが肝要です。
Không khí khô có thể làm tổn thương cổ họng và niêm mạc mũi, làm dễ dàng cho virus cảm lạnh xâm nhập. Việc sử dụng thiết bị sưởi ấm để chống lạnh và máy làm ẩm để chống khô là rất quan trọng.