• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thuân
  • Âm On: ドウ シュン
  • Âm Kun: わらわ; わらべ; おわ.る
  • Bộ Thủ: 立 (Lập)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

竣 là chữ hình thanh: bộ 立 (đứng, gợi ý sự hoàn thành) và chữ 夋 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hoàn thành, kết thúc”. Về sau dùng để chỉ sự hoàn tất công việc.