• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thân
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: もう.す; もう.し-; さる
  • Bộ Thủ: 田 (Điền) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 492
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

申 là chữ tượng hình: vẽ hình một người đang giơ tay lên. Nghĩa gốc: “trình bày, bày tỏ”. Về sau dùng để chỉ việc trình bày ý kiến hoặc thông báo.