• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đặc
  • Âm On: トク
  • Bộ Thủ: 牛 (Ngưu)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 234
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

特 là chữ hình thanh: bộ 牛 (trâu, gợi ý) và chữ 寺 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đặc biệt, riêng biệt”. Về sau chỉ sự đặc thù, nổi bật.