• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: つ.ける; つ.かる; -づ.け; -づけ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1818
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

漬 là chữ hình thanh: bộ 水 (nước) chỉ ý, và chữ 責 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngâm, ướp”. Về sau dùng để chỉ các phương pháp bảo quản thực phẩm bằng cách ngâm trong nước muối hoặc giấm.