• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chuẩn
  • Âm On: ジュン
  • Âm Kun: じゅん.じる; じゅん.ずる; なぞら.える; のり; ひと.しい; みずもり
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy) 十 (Thập)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 425
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

準 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến nước) và phần 隼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mực nước chuẩn”. Về sau dùng để chỉ tiêu chuẩn, chuẩn mực.