高水準
[Cao Thủy Chuẩn]
こうすいじゅん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
mức độ cao
JP: 企業倒産は先月も高水準に推移した。
VI: Số phá sản doanh nghiệp tháng trước vẫn ở mức cao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
国債発行が高水準なので、それらの元利支払コストが増加するだろう。
Do phát hành trái phiếu quốc gia ở mức cao, chi phí trả gốc và lãi sẽ tăng.