• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cảng
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: みなと
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 495
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

港 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 巷 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cảng, bến cảng”. Về sau dùng để chỉ các khu vực đỗ tàu thuyền, giao thương.