出港 [Xuất Cảng]
しゅっこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

rời cảng; rời bến; ra khơi

JP: 巨大きょだいなタンカーがついにいまがた出港しゅっこうした。

VI: Chiếc tàu chở dầu khổng lồ cuối cùng đã rời cảng.

🔗 入港

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だい東丸ひがしまる4時よんじ出港しゅっこう予定よていです。
Tàu Đại Đông dự kiến sẽ rời cảng vào lúc 4 giờ.
そのふねあらしのため出港しゅっこうできないだろう。
Con tàu đó sẽ không thể rời cảng do bão.
わたしたちのふね月曜日げつようびにサンフランシスコへけて出港しゅっこうします。
Tàu của chúng tôi sẽ khởi hành đi San Francisco vào thứ Hai.
あらしわったとき、わたしたちは出港しゅっこう準備じゅんびをはじめた。
Khi cơn bão kết thúc, chúng tôi bắt đầu chuẩn bị xuất phát.
ふね明日あした午後ごご3時さんじ香港ほんこんけて出港しゅっこうします。
Con tàu sẽ rời cảng đi Hồng Kông vào lúc 3 giờ chiều ngày mai.
ふねみなと出港しゅっこうして、二度にど姿すがたられることはなかった。
Con tàu đã rời khỏi cảng và không bao giờ được nhìn thấy nữa.
そのふねは、今晩こんばんイギリスにけて出港しゅっこうすることになっている。
Con thuyền đó sẽ rời cảng đi Anh vào tối nay.
海戦かいせん先立さきだって出港しゅっこうしたからには、乗組のりくみいんふねれる時間じかんがないことが、しばしばあるものだ。
Khi ra khơi trước một trận hải chiến, thường thì thủy thủ đoàn không có thời gian để quen với con tàu.
繁雑はんざつ手続てつづきをすませ、ふね定時ていじ出港しゅっこうできるためには、特別とくべつうえにも特別とくべつなはからいが、どうしても必要ひつようである。
Để đảm bảo con tàu khởi hành đúng giờ, việc chuẩn bị đặc biệt là cần thiết.
1620年せんろっぴゃくにじゅうねん、イギリス南部なんぶのプリマスこう出港しゅっこうしたメイフラワーごうは、10週間じっしゅうかん現在げんざいのアメリカ・マサチューセッツしゅうにたどりいた。
Con tàu Mayflower khởi hành từ cảng Plymouth ở phía nam nước Anh vào năm 1620 và đến Massachusetts, Mỹ sau 10 tuần.

Hán tự

Xuất ra ngoài
Cảng cảng