• Hán Tự:
  • Hán Việt: Một Mịt
  • Âm On: ボツ モツ
  • Âm Kun: おぼ.れる; しず.む; ない
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1385
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

没 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý về sự chìm) và thanh phù 殳 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chìm”. Về sau dùng để chỉ sự mất mát, không còn.