日没 [Nhật Một]
にちぼつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

mặt trời lặn

JP: わたしたちうつくしい日没にちぼつとれた。

VI: Chúng tôi đã ngắm nhìn hoàng hôn tuyệt đẹp.

🔗 日出

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

もなく日没にちぼつだ。
Chẳng mấy chốc trời sẽ tối.
日没にちぼつ5時ごじぐらいですよ。
Mặt trời lặn vào khoảng 5 giờ.
むら日没にちぼつしずまりかえっていた。
Làng trở nên yên tĩnh sau hoàng hôn.
こんなうつくしい日没にちぼつははじめてみました。
Đây là lần đầu tiên tôi thấy một hoàng hôn đẹp như thế này.
日没にちぼつ富士山ふじさんうつくしいながめだ。
Cảnh hoàng hôn trên núi Phú Sĩ là một khung cảnh tuyệt đẹp.
日没にちぼつ言葉ことばでは表現ひょうげんできないほどうつくしかった。
Hoàng hôn đẹp đến nỗi không thể diễn tả bằng lời.
うつくしい日没にちぼつ感嘆かんたんせざるをえなかった。
Tôi không thể không ngạc nhiên trước hoàng hôn tuyệt đẹp.
こんなすばらしい日没にちぼつたことがない。
Tôi chưa bao giờ thấy một hoàng hôn tuyệt vời như thế này.
日没にちぼつかれらはその旅館りょかんいた。
Sau khi mặt trời lặn, họ đã đến nhà nghỉ.
日没にちぼつまでにもうじゅうマイルあるかなければならない。
Chúng tôi còn phải đi bộ mười dặm nữa trước khi mặt trời lặn.

Hán tự

Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày
Một chìm; chìm; ẩn; rơi vào; biến mất; chết

Từ liên quan đến 日没