入り方
[Nhập Phương]
入方 [Nhập Phương]
入方 [Nhập Phương]
いりがた
いりかた
Danh từ chung
thời gian lặn (mặt trời, mặt trăng, v.v.)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたも新しく入った方ですか?
Bạn cũng mới vào đây à?
応募の方はお入りください。
Những ai muốn ứng tuyển, xin mời vào.
風呂に入って暖まった方がいいよ。
Tốt hơn hết là bạn nên tắm để ấm người.
砂糖が入ってない紅茶の方がいいです。
Tôi thích uống trà không có đường hơn.
これらの時計の方が、あのケースの入っているのより高価です。
Những chiếc đồng hồ này đắt hơn những cái trong hộp kia.
富んでいるものが神の国に入るよりは、らくだが針の穴を通る方がもっと易しい。
Dễ hơn cho một con lạc đà chui qua lỗ kim còn hơn là người giàu vào được nước Chúa.
河合という友人の家へ行った時、ピストルを河合が放った。装弾していないつもりで、口を私の方へ向けていたが、入っていて、私の耳とすれすれに、うしろの押入れへぶち込んだ。
Khi tôi đến nhà bạn mình là Kawai, anh ta đã bắn súng lục. Anh ta nghĩ rằng súng không có đạn, nhưng thực tế là có đạn, viên đạn đã bay sượt qua tai tôi và găm vào tủ phía sau.