出没
[Xuất Một]
しゅつぼつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
xuất hiện thường xuyên; xuất hiện và biến mất
JP: かつてこの海域には海賊がよく出没していた。
VI: Trước đây khu vực biển này thường có hải tặc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あそこは痴漢がよく出没する公園だ。
Công viên đó thường xuyên có kẻ sàm sỡ xuất hiện.
住んでる村なんだけど、時々クマが出没するの。
Làng tôi ở, thi thoảng có gấu xuất hiện.