• Hán Tự:
  • Hán Việt: Gia
  • Âm On:
  • Âm Kun: やし
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

椰 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gỗ), bên phải là phần 耶 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây dừa”. Về sau dùng để chỉ loại cây dừa hoặc quả dừa.