• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đào
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: もも
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1784
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: み; もの
Hiển thị cách viết

Giải thích:

桃 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý về thực vật), bên phải là phần 兆 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây đào”. Về sau dùng để chỉ quả đào, cây đào.