桃色 [Đào Sắc]
ももいろ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

Màu hồng; màu đào

JP: 彼女かのじょのほおはうす桃色ももいろまっていた。

VI: Má cô ấy nhuộm một màu hồng nhạt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

桃色ももいろって、可愛かわいいろだよね?
Màu hồng thật là dễ thương phải không?
桃色ももいろって、かわいいいろね。
Màu hồng thật là một màu dễ thương.
この桃色ももいろあめなにだった?
Viên kẹo màu hồng này vị gì thế?
315羽さんびゃくじゅうごわ桃色ももいろのうさぎが高速こうそく道路どうろ行進こうしんした。
315 con thỏ màu hồng đang diễu hành trên đường cao tốc.
にく桃色ももいろをしているといったことについてのすべての慨世がいせい観念かんねん先入観せんにゅうかん
Mọi quan niệm và định kiến về màu hồng của thịt.

Hán tự

Đào đào
Sắc màu sắc

Từ liên quan đến 桃色