胡桃
[Hồ Đào]
くるみ
クルミ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
quả óc chó
JP: アレックスは、「クルミ」や、「紙」や、「とうもろこし」のような物の名前を言うことができる。
VI: Alex có thể nói tên các đồ vật như "quả óc chó", "giấy", "bắp cải".
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
山羽さんが乞食に胡桃を呉れてやりました。
Anh Yamabane đã cho một người ăn xin một ít hạt óc chó.
山羽さんが茶の間の大きい盆に胡桃を盛った。
Anh Yamabane đã đổ hạt óc chó vào cái khay lớn trong phòng khách.
今朝、山羽さんが卸で胡桃を30キロ買いました。
Sáng nay, anh Yamabane đã mua 30kg hạt óc chó ở chợ sỉ.