• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bản
  • Âm On: ハン バン
  • Âm Kun: いた
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 926
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

板 là chữ hình thanh: bộ 木 (gỗ, gợi ý nghĩa) và phần 反 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tấm ván, bảng”. Về sau dùng để chỉ các vật phẳng, dài.