板
[Bản]
いた
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
tấm ván
JP: 矢が厚い板を貫通した。
VI: Mũi tên đã xuyên qua tấm ván dày.
Danh từ chung
tấm (kim loại); tấm (kính); tấm
JP: この鉄の板はすずでメッキしてある。
VI: Tấm sắt này được mạ bằng thiếc.
Danh từ chung
thớt
🔗 俎板
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
📝 thường là 板さん
đầu bếp (đặc biệt là ẩm thực Nhật Bản cao cấp); đầu bếp
🔗 板前; 板場・いたば
Danh từ chung
sân khấu (tức là tại nhà hát)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
板は地面に凍りついた。
Tấm ván đã đóng băng vào mặt đất.
板にくぎを打ち込んだ。
Tôi đã đóng đinh vào tấm ván.
偏光板の時は、まず偏光板をつけ上に保護板(透明アクリル板)をつけセットします。
Khi sử dụng bảng phân cực, trước tiên bạn cần lắp bảng phân cực, sau đó đặt tấm bảo vệ (tấm acrylic trong suốt) lên trên và thiết lập.
彼は板の片端を持ち上げた。
Anh ấy đã nâng một đầu của tấm ván lên.
床は板でできている。
Sàn được làm bằng ván gỗ.
彼は板にくぎを打ち込んだ。
Anh ấy đã đóng đinh vào tấm ván.
ポストに回覧板入れといたよ。
Tôi đã để bản thông báo vào hộp thư.
君の英語はすっかり板に付いた。
Tiếng Anh của bạn đã thành thạo rồi.
トムは、板チョコを買ってたよ。
Tom đã mua một tấm sô-cô-la.
私はその板をインチで計った。
Tôi đã đo tấm ván bằng inch.