ステージ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
sân khấu
JP: ジョンはステージの上で「イマジン」を歌った。
VI: John đã hát "Imagine" trên sân khấu.
Danh từ chung
buổi biểu diễn
Danh từ chung
giai đoạn
JP: REM睡眠中の脳波は起きている時と同じ脳波であり、夢を見るステージです。
VI: Trong giai đoạn REM của giấc ngủ, sóng não giống như khi thức và đây là lúc chúng ta mơ thấy giấc mơ.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Trò chơi điện tử
cấp độ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はステージで歌っています。
Cô ấy đang hát trên sân khấu.
指揮者がステージに現れた。
Người chỉ huy đã xuất hiện trên sân khấu.
ジョンはステージで何を歌いましたか。
John đã hát gì trên sân khấu?
この席からはステージが良く見えない。
Từ chỗ ngồi này không nhìn thấy sân khấu rõ.
ステージで歌ってる女の子は誰?
Cô gái đang hát trên sân khấu là ai vậy?
今夜、ステージで使うギターを貸してくれない?
Tối nay bạn có thể cho tôi mượn cây guitar dùng trên sân khấu không?
彼は私をステージの上で歌わせた。
Anh ấy đã bắt tôi hát trên sân khấu.
ステージで踊っている人は私の叔父です。
Người đang nhảy trên sân khấu là chú tôi.
彼のステージはどれも目を見張るものばかりだ。
Mỗi màn trình diễn của anh ấy đều đáng kinh ngạc.
トムはステージに上がる前はいつも何も食べない。
Tom luôn không ăn gì trước khi lên sân khấu.