• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tài
  • Âm On: ザイ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 565
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: き; さい
Hiển thị cách viết

Giải thích:

材 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa) và thanh phù 才. Nghĩa gốc: “vật liệu, tài liệu”. Về sau dùng để chỉ các loại vật liệu, tài nguyên.