• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quyển
  • Âm On: カン ケン
  • Âm Kun: ま.く; まき; ま.き
  • Bộ Thủ: 己 (Kỷ)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 944
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

巻 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 己 (tự mình), bên phải là phần 卷 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cuộn, quấn”. Về sau dùng để chỉ việc cuộn tròn, gói ghém.