巻き起こす [Quyển Khởi]
捲き起こす [Quyển Khởi]
まきおこす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

gây ra (sự chú ý); tạo ra (sự náo động)

JP: かれ大胆だいたん計画けいかくおおきな論争ろんそうこした。

VI: Kế hoạch táo bạo của anh ấy đã gây ra tranh cãi lớn.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

gây ra (bụi); làm tung (bụi)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その映画えいが一大いちだいセンセーションをこした。
Bộ phim đó đã tạo nên một làn sóng cảm xúc lớn.
そのニュースはだい評判ひょうばんこした。
Tin tức đó đã gây ra một làn sóng phản ứng lớn.
そのニュースはセンセーションをこしていますよ。
Tin tức đó đang gây xôn xao dư luận.
この政治せいじてき問題もんだいはげしい議論ぎろんこした。
Vấn đề chính trị này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.
彼女かのじょはきっと東京とうきょうのファッションかい旋風せんぷうこすことでしょう。
Cô ấy chắc chắn sẽ làm mưa làm gió trong làng thời trang Tokyo.

Hán tự

Quyển cuộn; quyển; sách; phần
Khởi thức dậy

Từ liên quan đến 巻き起こす