• Hán Tự:
  • Hán Việt: Triển
  • Âm On: テン
  • Bộ Thủ: 尸 (Thi)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 352
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: のぶ; のり; ひろ; ゆき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

展 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 尸 (xác, gợi ý nghĩa liên quan đến hình dáng), bên phải là phần 𠂤 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mở ra, bày ra”. Về sau dùng để chỉ sự phát triển, triển khai.