展覧会 [Triển Lãm Hội]
てんらんかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

triển lãm

JP: わたしたちは毎年まいとし展覧てんらんかいひらく。

VI: Chúng tôi tổ chức triển lãm hàng năm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

展覧てんらんかい現在げんざい開催かいさいちゅうです。
Cuộc triển lãm hiện đang được tổ chức.
美術びじゅつ展覧てんらんかいきましたか。
Bạn đã đi triển lãm nghệ thuật chưa?
きみはその展覧てんらんかいるべきだったのに。
Bạn đã nên đi xem cuộc triển lãm đó.
その展覧てんらんかいこん開催かいさいちゅうです。
Cuộc triển lãm đó đang được tổ chức.
その展覧てんらんかい来月らいげつひらかれるでしょう。
Cuộc triển lãm đó sẽ được tổ chức vào tháng tới.
彼女かのじょ展覧てんらんかい一等いっとうしょうた。
Cô ấy đã giành giải nhất tại cuộc triển lãm.
あらゆる種類しゅるい人々ひとびと展覧てんらんかいにやってきた。
Mọi loại người đều đến xem triển lãm.
その展覧てんらんかいかれ想像そうぞうりょく産物さんぶつだった。
Cuộc triển lãm đó là sản phẩm của trí tưởng tượng của anh ấy.
デパートではいつでもおおきな展覧てんらんかいられる。
Ở cửa hàng bách hóa, bạn có thể xem các triển lãm lớn bất cứ lúc nào.
その展覧てんらんかい十分じゅっぷんおとずれる価値かちがある。
Cuộc triển lãm đó đáng để tham quan.

Hán tự

Triển mở ra; mở rộng
Lãm xem xét; nhìn
Hội cuộc họp; gặp gỡ; hội; phỏng vấn; tham gia

Từ liên quan đến 展覧会