• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đàn
  • Âm On: ダン タン
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1512
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

壇 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý nghĩa liên quan đến mặt đất) và phần 亶 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bệ, đài”. Về sau dùng để chỉ các bệ, đài cao.