花壇
[Hoa Đàn]
かだん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
bồn hoa
JP: その花壇は水をやる必要がある。
VI: Khu vườn hoa đó cần được tưới nước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
花壇は踏まないで。
Đừng dẫm lên luống hoa.
花壇のチューリップが咲いている。
Hoa tulip trong vườn đang nở.
花壇のバラは良い香りがする。
Hoa hồng trong vườn thơm lắm.
いたずらっ子にすっかり花壇を踏み荒らした。
Đứa trẻ nghịch ngợm đã dẫm nát hoàn toàn khu vườn hoa.
花壇の花は良い香りがしている。
Hoa trong khu vườn thơm ngát.
彼は花壇の昆虫を見るためにかがみこんだ。
Anh ấy đã cúi xuống để quan sát các loài côn trùng trong vườn hoa.
私の姉はよく花壇の手入れをしたものだった。
Chị gái tôi thường xuyên chăm sóc khu vườn hoa.
彼女はパンジーを何株か花壇に植えた。
Cô ấy đã trồng vài cây hoa pansy trong vườn hoa.
庭の草むしりと、花壇の花に水をやってきてくれない?
Bạn có thể nhổ cỏ trong vườn và tưới nước cho hoa không?