土壇場
[Thổ Đàn Trường]
どたん場 [Trường]
どたん場 [Trường]
どたんば
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
⚠️Thành ngữ
phút cuối; giờ thứ mười một
JP: これは彼の土壇場だ。
VI: Đây là lúc quyết đoán của anh ấy.
Danh từ chung
📝 nghĩa gốc
bệ đất dùng để thực hiện các cuộc hành quyết (chặt đầu) trong thời kỳ Edo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
なんとか土壇場で間に合ったよ。
Cuối cùng cũng kịp giờ phút chót.
土壇場で言葉が旨く言えなかった。
Tôi đã không thể nói trôi chảy vào phút quyết định.
とうとう土壇場に追い込まれた。
Cuối cùng họ đã bị dồn vào chân tường.
彼は最後の土壇場になって震えている。
Anh ấy đang run rẩy khi đến giờ phút cuối cùng.
土壇場になって、その試合は取り消された。
Trận đấu đã bị hủy vào phút chót.
その法案は土壇場になって可決された。
Dự luật đó đã được thông qua vào phút chót.
土壇場になって約束をキャンセルし、申し訳ありません。
Tôi rất tiếc vì đã hủy lời hứa vào phút chót.
土壇場になる前にこのプロジェクトを終わらせたほうがいい。
Tốt hơn hết là hoàn thành dự án này trước khi đến giờ phút quyết định.
土壇場で踏ん張ってその契約を勝ち取らない限り、我々は破産も同然だ。
Chúng ta sẽ phá sản nếu không giành được hợp đồng vào phút cuối.
移住者の部落が野蛮人によって征服され、移住者の希望も生活も土壇場にきた時、長い歳月をかけての不幸とのたたかいに終止符がうたれた。
Bộ lạc của người di cư đã bị người dân bản địa chinh phục, và khi hy vọng và cuộc sống của họ đến hồi kết, cuộc chiến chống lại bất hạnh kéo dài nhiều năm đã kết thúc.