泥縄式
[Nê Mẫn Thức]
どろなわしき
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
phút chót; giờ thứ mười một
JP: いつものことですが、今回も泥縄式の勉強でした。
VI: Học tập theo phong cách làm việc đến phút chót là điều thường thấy, và lần này cũng không ngoại lệ.
🔗 泥棒を捕らえて縄を綯う
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは泥縄式な考えだ。
Đó là ý tưởng vội vàng không chuẩn bị kỹ.