• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hình
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: かた; -がた
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 482
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

型 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất, gợi ý nghĩa liên quan đến hình dạng), bên phải là phần 刑 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khuôn mẫu, hình dạng”. Về sau dùng để chỉ các loại hình dạng, mẫu mã.