新型 [Tân Hình]
新形 [Tân Hình]
しんがた
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

loại mới; kiểu mới; mẫu mới; chủng mới (ví dụ: bệnh truyền nhiễm)

JP: かれらは新型しんがたしゃをテレビで宣伝せんでんした。

VI: Họ đã quảng cáo mẫu xe mới trên truyền hình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ジャックのくるま新型しんがたです。
Chiếc xe của Jack là mẫu mới.
これが新型しんがたくるまです。
Đây là mẫu xe mới.
この腕時計うでどけい新型しんがたです。
Chiếc đồng hồ này là loại mới.
東京とうきょう新型しんがたくるまされた。
Một loại xe mới đã được bán ra ở Tokyo.
その新型しんがたしゃ大衆たいしゅうにうけた。
Mẫu xe mới đó đã được công chúng đón nhận.
その技術ぎじゅつしゃ新型しんがたおもいついた。
Kỹ sư này đã nghĩ ra một mẫu mới.
新型しんがたしゃ11月じゅういちがつ市販しはんになるだろう。
Mẫu xe mới sẽ được bán ra vào tháng 11.
トムに新型しんがたコロナの陽性ようせい反応はんのうた。
Tom đã có kết quả dương tính với COVID-19.
この新型しんがた自動車じどうしゃはとても人気にんきがある。
Chiếc xe tự động mới này rất được ưa chuộng.
その新型しんがたしゃ市場しじょうている。
Mẫu xe mới đó đã có mặt trên thị trường.

Hán tự

Tân mới
Hình khuôn; loại; mẫu
Hình hình dạng; hình thức; phong cách