典型
[Điển Hình]
てんけい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
kiểu mẫu; hình mẫu
JP: 彼女はあらゆる婦徳の典型である。
VI: Cô ấy là hình mẫu của mọi đức hạnh phụ nữ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
典型的です。
Điển hình.
彼は典型的な日本人だ。
Anh ấy là người Nhật Bản điển hình.
彼らは典型的な若者だ。
Họ là những người trẻ tuổi điển hình.
彼は典型的な仕事人間だね。
Anh ấy quả là một người tham công tiếc việc điển hình.
トムは典型的なイギリス人だ。
Tom là một người Anh điển hình.
彼は典型的な日本男児だなぁ。
Anh ấy là hình mẫu của một chàng trai Nhật Bản.
彼は積極的なセールスマンの典型だ。
Anh ấy là hình mẫu của một người bán hàng năng động.
彼はまさに英国紳士の典型だ。
Anh ấy đúng là một quý ông Anh điển hình.
典型的な英国の食事は何ですか。
Món ăn điển hình của Anh là gì?
それは典型的なゴシック式教会です。
Đó là một nhà thờ kiểu Gothic điển hình.