• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nam
  • Âm On: ナン
  • Âm Kun: みなみ
  • Bộ Thủ: 十 (Thập)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 341
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: なみ; は; みな; みまみ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

南 là chữ hội ý: gồm bộ 十 (mười) và bộ 冂 (vùng đất), gợi ý hướng nam. Nghĩa gốc: “phía nam”. Về sau dùng để chỉ phương hướng, vị trí.