南アフリカ
[Nam]
みなみアフリカ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
Nam Phi
JP: 南アフリカのズールー族は独自の言語を持っている。
VI: Người Zulu ở Nam Phi có ngôn ngữ riêng của họ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
南アフリカは遠い。
Nam Phi thật xa.
これらのダイヤモンドは、南アフリカ産です。
Những viên kim cương này là từ Nam Phi.
南アフリカに行く事は彼に苦痛に満ちた記憶を呼び起こした。
Đi Nam Phi làm ông nhớ lại những ký ức đau khổ.
南アフリカ政府は、もはや黒人に平等の公民権を求める運動を抑制できない。
Chính phủ Nam Phi không thể kiềm chế phong trào đòi quyền công dân bình đẳng cho người da đen nữa.