• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lăng
  • Âm On: リョウ
  • Âm Kun: しの.ぐ
  • Bộ Thủ: 冫 (Băng)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2423
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

凌 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa lạnh) kết hợp với phần 夌 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lạnh, băng giá”. Về sau dùng để chỉ sự vượt qua, chế ngự.