• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tín
  • Âm On: シン
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 208
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: し; しが; しな; しの; しぶ; とき; のび; のぶ; まこと
Hiển thị cách viết

Giải thích:

信 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý) và thanh phù 言 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tin tưởng, tín nhiệm”. Về sau dùng để chỉ sự tin cậy, lòng tin.