• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trắc
  • Âm On: ソク
  • Âm Kun: ほの.か; ほの-; ほの.めかす; ほの.めく; かたむ.く
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân) 厂 (Hán)
  • Số Nét: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

仄 là chữ hội ý: gồm bộ 人 (người, gợi ý) và bộ 乍 (đột ngột, gợi ý). Nghĩa gốc: “nghiêng, lệch”. Về sau dùng để chỉ sự chênh lệch, không cân bằng.