• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhị
  • Âm On:
  • Âm Kun: ふた; ふた.つ; ふたたび
  • Bộ Thủ: 二 (Nhị)
  • Số Nét: 2
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 9
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: おと; つぐ; つぎ; にい; は; ふ; ふたつ; ふだ; わ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

二 là chữ tượng hình: vẽ hai nét ngang song song. Nghĩa gốc: “số hai”. Về sau dùng để chỉ số lượng, thứ tự.