200
二百 [Nhị Bách]
2百 [Bách]
二〇〇 [Nhị 〇 〇]
にひゃく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Số từ

200; hai trăm

JP: 銀行ぎんこうひゃくまんえんのこっている。

VI: Còn hai triệu yên trong ngân hàng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

200ページあります。
Có 200 trang.
わたしは200までかぞえた。
Tôi đã đếm đến 200.
このスカートは200ドルです。
Chiếc váy này giá 200 đô la.
最大さいだい200語ぜろご以内いないに。
Trong vòng tối đa 200 từ.
わたしにとって200ドルは大金たいきんです。
Đối với tôi, 200 đô la là một số tiền lớn.
このかわ全長ぜんちょう200キロです。
Con sông này dài tổng cộng 200 km.
部屋へや収容しゅうよう人員じんいん200人にひゃくにんだ。
Phòng có thể chứa 200 người.
わたし税金ぜいきんひゃくドルはらった。
Tôi đã trả 200 đô la tiền thuế.
かれ体重たいじゅうが200ポンドある。
Anh ta nặng 200 pounds.
ハワイ旅行りょこうは200ドルくらいかかるでしょう。
Chuyến đi Hawaii có thể tốn khoảng 200 đô la.

Hán tự

Nhị hai
Bách một trăm