• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thuận
  • Âm On: ジュン
  • Bộ Thủ: 頁 (Hiệt) 巛 (Xuyên)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 779
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: あや; あり; おき; おさむ; しげ; したがう; とし; なお; のぶ; のり; まさ; むね; もと; ゆき; よし; より
Hiển thị cách viết

Giải thích:

順 là chữ hình thanh: bộ 頁 (đầu, gợi ý nghĩa liên quan đến con người) và phần 川 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thuận theo dòng nước”. Về sau dùng để chỉ sự thuận lợi, trôi chảy.