従順
[Tùng Thuận]
柔順 [Nhu Thuận]
柔順 [Nhu Thuận]
じゅうじゅん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
ngoan ngoãn; dễ bảo
JP: すべてのものは、お金に従順だ。
VI: Tất cả mọi thứ đều tuân theo tiền bạc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
なぜあなたは上司に対して不従順なのですか。
Tại sao bạn lại không tuân theo lời sếp?
日本人女性が従順で、いつも夫にしたがうというのは嘘です。
Là sai sự thật khi nói rằng phụ nữ Nhật Bản luôn ngoan ngoãn và tuân theo chồng.
彼らが黙っているからといって従順だと解釈してはいけない。
Đừng hiểu lầm rằng họ là người vâng lời chỉ vì họ im lặng.
子供は生まれつき従順であるのではないのは、生まれつき礼儀正しいのではないのと同じである。
Trẻ em không sinh ra đã biết vâng lời, cũng như không sinh ra đã biết lễ phép.