• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cách
  • Âm On: カク
  • Âm Kun: へだ.てる; へだ.たる
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1382
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

隔 là chữ hình thanh: bộ 阜 (đồi, gợi ý) và phần 隔 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngăn cách, chia cắt”. Về sau dùng để chỉ sự phân chia, cách ly.