• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tượng
  • Âm On: ショウ ゾウ
  • Âm Kun: かたど.る
  • Bộ Thủ: 豕 (Thỉ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 394
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: きさ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

象 là chữ hội ý: gồm chữ 象 (hình con voi) và chữ 豕 (lợn), gợi ý về sự to lớn. Nghĩa gốc: “voi, hình tượng”. Về sau dùng để chỉ sự biểu tượng hoặc hình ảnh.