抽象 [Trừu Tượng]
ちゅうしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

trừu tượng

Trái nghĩa: 具象; 具体

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

抽象ちゅうしょう芸術げいじゅつかんじるものだ。
Nghệ thuật trừu tượng là để cảm nhận.
幸福こうふく観念かんねんはきわめて抽象ちゅうしょうてきだ。
Khái niệm về hạnh phúc rất trừu tượng.
あなたの説明せつめいわたしには抽象ちゅうしょうてきすぎます。
Lời giải thích của bạn quá trừu tượng đối với tôi.
かれらは抽象ちゅうしょうてき推論すいろん興味きょうみっている。
Họ quan tâm đến suy luận trừu tượng.
抽象ちゅうしょう絵画かいがって正直しょうじき全然ぜんぜんかんないんだよね。
Thành thật mà nói, tôi hoàn toàn không hiểu về tranh trừu tượng.
かれ演説えんぜつ抽象ちゅうしょうてきなのでわたしには理解りかいできない。
Bài phát biểu của anh ấy quá trừu tượng nên tôi không hiểu được.
かれかんがかた具体ぐたいてきでも抽象ちゅうしょうてきでもなかった。
Tư tưởng của anh ấy không phải cụ thể cũng không phải trừu tượng.
かれかんがえは具体ぐたいてきでも抽象ちゅうしょうてきでもなかった。
Ý tưởng của anh ấy không phải cụ thể cũng không phải trừu tượng.
善良ぜんりょうさは抽象ちゅうしょうてき親切しんせつ行為こうい具体ぐたいてきである。
Lòng tốt là trừu tượng, hành động tử tế là cụ thể.
彼女かのじょ抽象ちゅうしょうたいしてつよ偏見へんけんっている。
Cô ấy có thành kiến mạnh mẽ đối với tranh tượng trưng.

Hán tự

Trừu nhổ; kéo; trích xuất; xuất sắc
Tượng voi; hình dạng

Từ liên quan đến 抽象