• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tế
  • Âm On: サイ
  • Âm Kun: ほそ.い; ほそ.る; こま.か; こま.かい
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 537
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

細 là chữ hình thanh: bộ 糸 (sợi, gợi ý nghĩa) và thanh phù 田. Nghĩa gốc: “mảnh, nhỏ”. Về sau dùng để chỉ sự chi tiết, tỉ mỉ.