零細
[Linh Tế]
れいさい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ đuôi na
nhỏ bé; không đáng kể
JP: 零細なパン屋はスーパーマーケットに圧倒された。
VI: Các tiệm bánh nhỏ lẻ bị áp đảo bởi siêu thị.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
零細企業はインフレで苦境に陥っています。
Các doanh nghiệp siêu nhỏ bị rơi vào khủng hoảng do lạm phát.
零細小売店などは新年度には利益を上げるでしょう。
Các cửa hàng bán lẻ nhỏ lẻ sẽ tăng lợi nhuận trong năm tài chính mới.