細菌 [Tế Khuẩn]

さいきん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

vi khuẩn

JP: この化学かがく薬品やくひん細菌さいきん繁殖はんしょくふせぐだろう。

VI: Hóa chất này sẽ ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それは細菌さいきん感染かんせん有効ゆうこうだ。
Nó hiệu quả đối với nhiễm trùng do vi khuẩn.
細菌さいきん病気びょうきこすことがある。
Vi khuẩn có thể gây bệnh.
細菌さいきんはただのちいさい細胞さいぼうで、無害むがいです。
Vi khuẩn chỉ là những tế bào nhỏ và vô hại.
細菌さいきんちいさすぎて我々われわれにはえない。
Vi khuẩn quá nhỏ không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
細菌さいきんなどから隔離かくりするため、面会めんかい謝絶しゃぜつとなっています。
Để cách ly với vi khuẩn và các tác nhân khác, hiện đã cấm tiếp xúc gặp gỡ.
細菌さいきん顕微鏡けんびきょうちからりてはじめてられる。
Vi khuẩn chỉ có thể được nhìn thấy dưới kính hiển vi.
わたしかぎり、この化学かがく薬品やくひん細菌さいきん繁殖はんしょくふせぐだろう。
Theo như tôi biết, hóa chất này sẽ ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.
子宮しきゅうないまくえんは、細菌さいきん子宮しきゅうないはいり、うちまく炎症えんしょうおこ病気びょうきである。
Viêm niêm mạc tử cung là bệnh do vi khuẩn xâm nhập vào tử cung và gây viêm niêm mạc.
オリーブのは、善玉ぜんだまきん維持いじしつつ、病気びょうきこすわる細菌さいきん攻撃こうげきしてくれるのです。
Lá ô liu giúp duy trì vi khuẩn tốt trong khi tấn công vi khuẩn gây bệnh.

Hán tự

Từ liên quan đến 細菌

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 細菌
  • Cách đọc: さいきん
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: vi khuẩn (bacteria)
  • Lĩnh vực: y học, sinh học, vệ sinh, an toàn thực phẩm
  • Sắc thái: thuật ngữ khoa học; trung tính

2. Ý nghĩa chính

細菌 là sinh vật đơn bào nhân sơ (vi khuẩn). Dùng trong các tổ hợp như 細菌感染 (nhiễm khuẩn), 細菌性肺炎 (viêm phổi do vi khuẩn), 腸内細菌 (vi khuẩn đường ruột).

3. Phân biệt

  • 細菌 vs ウイルス: virus không phải vi khuẩn; cách chữa trị khác (kháng sinh không hiệu quả với virus).
  • 細菌 vs : 菌 là “vi sinh” nói chung (bao gồm nấm/vi khuẩn). 細菌 là phạm trù hẹp: vi khuẩn.
  • 細菌 vs ばい菌: ばい菌 (黴菌) là cách nói đời thường “vi trùng/bẩn”, sắc thái tiêu cực, không khoa học.
  • Liên quan: 真菌 (nấm), 微生物 (vi sinh vật), 病原体 (mầm bệnh).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Kết hợp phổ biến: 細菌感染/細菌性〜/抗菌/殺菌/滅菌/除菌.
  • Phân biệt sắc thái: 殺菌/滅菌 (diệt/tiệt trùng), 消毒 (khử trùng), 除菌 (giảm bớt vi khuẩn), 抗菌 (kháng khuẩn).
  • Văn bản: y học, an toàn thực phẩm, hướng dẫn vệ sinh, bài báo khoa học.
  • Dùng số lượng/định lượng: 細菌数, 細菌検査, 細菌培養.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
バクテリアĐồng nghĩavi khuẩnKatakana, phổ thông
Khái quátvi sinh (vi khuẩn/nấm...)Rộng hơn 細菌
ウイルスKhác loạivirusKhông phải vi khuẩn
真菌Khác loạinấmFungi
病原体Liên quantác nhân gây bệnhCó thể là vi khuẩn/virus...
抗菌Liên quankháng khuẩnTính năng/sản phẩm
無菌Đối lậpvô khuẩnKhông có vi khuẩn
消毒Liên quankhử trùngGiảm/loại bỏ mầm bệnh

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • : nhỏ, tinh vi.
  • : vi sinh (mốc, nấm, vi khuẩn).
  • Ghép lại: 細菌 = “vi sinh vật nhỏ” theo nghĩa cụ thể là “vi khuẩn”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi dịch/giải thích, nhấn mạnh khác biệt điều trị: 抗生物質 (kháng sinh) có tác dụng với 細菌 nhưng không với ウイルス. Ngoài khía cạnh gây bệnh, nhiều 細菌 có lợi (腸内細菌叢) giúp tiêu hóa và miễn dịch; vì vậy bối cảnh dùng từ quyết định sắc thái.

8. Câu ví dụ

  • この病気は細菌による感染です。
    Căn bệnh này là do vi khuẩn gây ra.
  • 抗生物質は細菌には効くが、ウイルスには効かない。
    Kháng sinh hiệu quả với vi khuẩn nhưng không hiệu quả với virus.
  • 水質検査で細菌数が基準を超えた。
    Trong kiểm tra chất lượng nước, số lượng vi khuẩn đã vượt chuẩn.
  • 食品は細菌の増殖を防ぐため低温で保存する。
    Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp để ngăn vi khuẩn sinh sôi.
  • 手洗いは細菌とウイルスの拡散を減らす基本だ。
    Rửa tay là cơ bản để giảm lây lan vi khuẩn và virus.
  • 腸内細菌の多様性は健康に大きく関わる。
    Đa dạng vi khuẩn đường ruột liên quan nhiều đến sức khỏe.
  • 手術室は細菌を持ち込まないよう無菌管理が徹底されている。
    Phòng mổ được quản lý vô khuẩn nghiêm ngặt để không đưa vi khuẩn vào.
  • 培養により原因細菌を特定した。
    Thông qua nuôi cấy đã xác định được vi khuẩn gây bệnh.
  • このスプレーは細菌を99%除去すると宣伝している。
    Bình xịt này quảng cáo loại bỏ 99% vi khuẩn.
  • 環境中の細菌は分解者として重要な役割を果たす。
    Vi khuẩn trong môi trường đóng vai trò quan trọng như các tác nhân phân hủy.
💡 Giải thích chi tiết về từ 細菌 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?